Dịch vụ hỗ trợ dành cho công dân Úc và thường trú nhân Úc
Ngày đăng: 28/01/2021
Dưới đây là cập nhật mới nhất danh mục các dịch vụ dành cho công dân Úc. Tự Do Travel tổng hợp dự liệu và thông tin này dựa trên các danh mục dịch vụ của cơ quan Lãnh Sự Úc tại Việt Nam. Xin lưu ý lệ phí hiện thị bên dươi là lệ phí mà quý khách phải thanh toán cho chính phủ Úc khi sử dụng dịch vụ dưới đây. Chúng tôi là đội ngũ hỗ trợ [Tự Do Team] trực thuộc sự điều hành và quản lý từ công ty Tự Do Travel chúng tôi không có bất cứ sự liên hệ hoặc liên kết nào với chính phủ hoặc nhân viên Lãnh Sự Úc. Những sự hỗ trợ cho những dịch vụ được liệt kê bên dưới có thể sẽ được tính phí dịch vụ hỗ trợ hoặc miễn phí dịch vụ tùy theo trường hợp.
Dịch vụ passport Úc
Danh mục
|
AUD
|
VND
|
Tổng (VND)
|
---|---|---|---|
Passport loại thường (35 trang) |
|||
Passport có thời hạn 10 năm (dành cho người từ 18 tuổi trở lên) |
301 | 5,160,000 | 7,480,000* |
Passport có thời hạn 10 năm (dành cho người từ 16 đến 18 tuổi) |
301 | 5,160,000 | 6,290,000* |
Passport có thời hạn 5 năm (dành cho trẻ em dưới 16 tuổi) |
152 | 2,610,000 | 3,740,000* |
Passport có thời hạn 5 năm (dành cho người từ 75 tuổi trở lên) |
152 | 2,610,000 | 4,930,000* |
Passport thay thế** |
189 | 3,240,000 | 3,240,000 |
Passport khẩn được cấp tại nước ngoài |
189 | 3,240,000 | 3,240,000 |
Phụ phí passport áp dụng ngoài nước Úc |
|||
Người lớn |
135 | 2,320,000 | |
Trẻ em |
66 | 1,130,000 | |
Các loại giấy thông hành |
|||
Giấy tờ tùy thân |
189 | 3,240,000 | 3,240,000 |
Giấy thông hành |
79 | 1,360,000 | 1,360,000 |
Ghi chú sau khi cấp hộ chiếu |
15 | 260,000 | 260,000 |
Giấy thông hành Liên Hợp Quốc |
189 | 3,240,000 | 3,240,000 |
* Đã bao gồm phụ phí ngoài nước Úc.
** Hộ chiếu thay thế chỉ dành cho các trường hợp hộ chiếu hiện tại có đầy đủ số trang visa, hoặc bị hư hỏng nhẹ, hoặc đổi họ tên không thuộc tiêu chuẩn được gia hạn miễn phí. Hộ chiếu hiện tại phải còn hiệu lực trên 2 năm.
Dịch vụ Công chứng
STT
|
Danh mục
|
AUD
|
VND
|
---|---|---|---|
1 |
Chứng nhận hoặc xác nhận văn bảng tuyên thệ hoặc một lời khai |
73 | 1,220,000 |
2 |
Thực hiện hoặc nỗ lực thực hiện việc cung cấp một văn bản và cấp một giấy chứng nhận hoặc một bản tuyên thệ cho văn bản đó hoặc cho nỗ lực cung cấp văn bản đó |
73 | 1,220,000 |
3 |
Chứng nhận chữ ký hoặc con dấu trên đơn hoặc lời khai |
73 | 1,220,000 |
4 |
Soạn thảo lời khai hoặc văn bản |
73 | 1,220,000 |
5 |
Chứng nhận và sao y bản chính một văn bản hoặc một phần của một văn bản |
73 | 1,220,000 |
6 |
Ký hoặc đóng dấu lên một văn bản hay một điều khoản |
73 | 1,220,000 |
7 |
Chứng kiến việc thực hiện di chúc |
73 | 1,220,000 |
8 |
Chuyển một văn bản hay một điều khoản thông qua các cơ quan chính phủ |
73 | 1,220,000 |
9 |
Chuyển tiền thông qua tài khoản chính thức, không dùng cho mục đích công nhận tài sản của người đã mất |
73 | 1,220,000 |
10 |
Soạn thảo và cấp giấy chứng nhận theo công ước Apostille |
84 | 1,400,000 |
11 |
Hợp thức hóa văn bản |
84 | 1,400,000 |
12 |
Soạn thảo và cấp Giấy Chứng Nhận Không Cản Trở Kết Hôn |
148 | 2,470,00 |
Dịch vụ Lãnh sự
- Dịch vụ trợ giúp công dân Úc tại việt nam nước ngoài
Tin khác:
- Theo Thông Báo Mới Từ LSQ Úc - V/v Yêu Cầu Bằng Chứng Tài Chính Cho Hồ Sơ Xin Thị Thực Thăm Úc
- Những Ai Cần Khám Sức Khỏe Khi Xin Visa Úc?
- 6 Tips Viết Thư Giải Trình Hoàn Cảnh Dành Cho Người Nộp Đơn Xin Visa Du Học Úc - Genuine Temporary Entrant (GTE)
- Bạn Có Thể Được Miễn Lệ Phí Lãnh Sự Khi Xin Visa Úc Nếu Nộp Đơn Trước Ngày 31/12/2022
- Cập Nhật Về Việc Mở Cửa Biên Giới Úc Tháng 03/2022