Biểu phí visa định cư Úc
Ngày đăng: 12/07/2020
Phí chính phủ
Loại thị thực | Mô tả | Lệ phí (AUD) | Lệ phí (VND) |
Partner (Provisional and Migrant) visa (subclass 309 and 100) | Visa Úc diện kết hôn (visa 309 và visa 100) | 7.715 | |
Prospective Marriage visa (subclass 300) | Visa Úc diện bảo lãnh hôn phu/hôn thê (visa 300) | 7.715 | |
Partner (Temporary and Permanent) visa (subclass 820 and 801) |
Visa Úc diện bảo lãnh vợ/chồng (visa 820 và visa 801) | 7.715 | |
+ Đối với người có visa 300 còn hiệu lực | 1.285 | ||
+ Đối với người có visa 300 nhưng không nộp đơn xin visa 820/801 trước khi hết hạn | 1.630 | ||
Child visa (subclass 101) | Visa Úc diện cha mẹ bảo lãnh con (visa 101) | 2.665 | |
Adoption visa (subclass 102) | Visa Úc diện bảo lãnh con nuôi (visa 102) | 2.665 | |
Orphan Relative (subclass 117) | Visa Úc diện bảo lãnh người thân là trẻ mồ côi (visa 117) | 1.630 | |
Dependent Child visa (subclass 445) | Visa Úc diện bảo lãnh con phụ thuộc (visa 445) | 2.665 | |
Resident Return visa (subclass 155 and 157) | Visa dành cho thường trú nhân quay về Úc (visa 155 và visa 157) | ||
+ Nộp đơn trực tuyến | 405 | 6.270.000 | |
+ Nộp đơn giấy | 485 | 7.510.000 |
Lưu ý:
- Phí chính phủ được thanh toán bằng VND theo tỷ giá hiện tại nếu nộp hồ sơ giấy hoặc được thanh toán trực tiếp qua thẻ kèm theo phí chuyển đổi ngoại tệ tùy theo từng ngân hàng nếu nộp hồ sơ online.
- Tất cả chi phí đã thanh toán cho chính phủ Úc và VFS KHÔNG được hoàn lại trừ một vài trường hợp đặc biệt ngoại lệ.
- Lệ phí visa định cư Úc có thể thay đổi tùy theo từng thời điểm, phụ thuộc vào thông báo của Bộ Nội vụ Úc.
Phí dịch vụ
(đang cập nhật)